Dòng xe Airblade 125cc/ 150cc Phiên bản giới hạn, ra mắt năm 2021
Air Blade là hiện thân của sự đột phá với thiết kế tổng thể gợi liên tưởng "chữ X", phản chiếu sự cứng cáp trên bề mặt hiện đại xen lẫn đường nét xử lý gọn gàng, dứt khoát. Air Blade 150cc khác biệt hơn với tấm chắn gió phía trước, yên xe hai tông màu và tiết diện lốp xe lớn.
Tem xe được thiết kế mới với những đường nét mang tông màu cam và đen xen kẽ nhau trên nền sơn xám thời thượng. Phiên bản giới hạn hoàn toàn mới đem lại một diện mạo trẻ trung, thể thao và đầy cuốn hút.
Air Blade sử dụng đèn định vị LED cỡ lớn với thiết kế đèn trước được mô phỏng cấu trúc đèn từ những mẫu xe phân khối lớn, tạo cảm giác thể thao năng động.
Mặt đồng hồ LCD kỹ thuật số hoàn toàn giúp thiết kế đồng hồ trở nên hiện đại và gọn gàng hơn, tăng không gian cho thông tin hiển thị.
Phiên bản 125 và 150 phân khối sử dụng động cơ eSP tiên tiến, giúp mang đến cảm giác máy phấn khích lẫn công suất tối đa vượt trội (9,6kW/8.500 vòng/phút đối với phiên bản 150cc và 8.4kW/8.500 vòng/phút đối với phiên bản 125cc).
Theo như kết quả thử nghiệm, động cơ 150 phân khối có khả năng tăng tốc vượt trội, chỉ mất 6.2 giây để tăng tốc từ 0-100m với vận tốc từ 40km/h
Air Blade sử dụng hệ thống khóa thông minh hiện đại tích hợp báo động chống trộm giúp khách hàng an tâm hơn
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước được trang bị trên Air Blade 150cc mang lại sự yên tâm cho khách hàng trên điều kiện địa hình khác nhau.
Hộc đựng đồ rộng rãi, có thể để tới 2 chiếc mũ bảo hiểm thông dụng , kết hợp đèn soi hộc đồ giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm vật dụng khi thiếu sáng. Đặc biệt, phiên bản động cơ 150cc trang bị cổng sạc có công suất lên tới 12W khi động cơ đang chạy, nâng tầm trải nghiệm cho khách hàng.
Đảm bảo cho người sử dụng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế các trường hợp quên bật đèn khi đi trong điều kiện ánh sáng không đảm bảo, đồng thời giúp nâng cao khả năng hiện diện của xe khi lưu thông trên đường phố.
Thông số kĩ thuật
Khối lượng bản thân
Air Blade 125cc: 111kg
Air Blade 150cc: 113kg
Dài x Rộng x Cao
Air Blade 125cc: 1.870mm x 687mm x 1.091mm
Air Blade 150cc: 1.870mm x 686mm x 1.112mm
Khoảng cách trục bánh xe
1.286mm
Độ cao yên
Air Blade 125cc: 774mm
Air Blade 150cc: 775mm
Dung tích bình xăng
4,4 lít
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa
Air Blade 125cc: 8,4kW/8.500 vòng/phút
Air Blade 150cc: 9,6kW/8.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy
0,8 lít sau khi thay nhớt
0,9 lít sau khi rã máy
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Air Blade 125cc: 1,99l/100km
Air Blade 150cc: 2,17l/100km
Hộp số
Tự động, truyền động bằng đai
Moment cực đại
Air Blade 125cc: 11,68 N.m/5.000 vòng/phút
Air Blade 150cc: 13,3 N.m/5.000 vòng/phút
Dung tích xy-lanh
Air Blade 125cc: 124,9cm3
Air Blade 150cc: 149,3cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
Air Blade 125cc: 52,4mm x 57,9mm
Air Blade 150cc: 57,3mm x 57,9mm
Tỷ số nén
Air Blade 125cc: 11,0:1
Air Blade 150cc: 10,6:1
Thư viện
Admin
Link nội dung: https://www.daily3svinfast.com/airblade-125cc-150cc-phien-ban-gioi-han-1723839610-a71.html