Hãy luôn luôn lưu giữ cảm ơn và vote 5*
nếu câu vấn đáp hữu ích nhé!
TRẢ LỜI
Câu này cậu thực hiện rồi sai tớ sửa đích thì thôi ko thực hiện tớ thực hiện mang lại nha
1 . D
2 . B
4 . B
7 . D
8 . A
11 . A
12 . D
Hãy chung người xem biết câu vấn đáp này thế nào?
5
2 vote
1. look -> am looking
2. are calling -> is calling
3. went -> go
4. tìm kiếm -> searching
5. rains -> is raining
6. eating -> eat
7. tasting -> tastes
8. turn -> đồ sộ turn
9. sleep -> is sleeping
10. keep -> keeps
11. is -> does
12. Let's -> Please
13. aren't wanting -> want
14. of -> for
15.
16. watching -> đồ sộ watch
17. cry -> crying
18. yearly -> a year
19. isn't speaking -> doesn't speak
20. is practises -> practises
$\text{STUDY WELL!}$
Hãy chung người xem biết câu vấn đáp này thế nào?
5
2 vote
Bổ sung kể từ chuyên nghiệp gia
1. A -> am looking (thì HTTD -> đang được ra mắt bên trên thời gian nói)
2. B -> is calling (someone -> động kể từ số ít)
4. B -> searching (thì HTTD Is/Am/Are S Ving?)
7. C -> taste (taste ko phân chia thì HTTD)
8. A -> won't (câu đk loại 1 If S Vs/es, S will (not) V)
10. D -> is keeping (right now -> HTTD/ is funny -> be adj)
11. A -> does (does/do S V?)
12. A -> are holding (thì HTTD -> chuẩn bị xẩy ra (có kế tiếp hoạch))
13. C -> don't want (want ko phân chia thì HTTD)
14. C (annual sự kiện : sự khiếu nại thường niên -> HTĐ)
15. B -> coming (Is/Am/Are+ S + Ving? - No, S isn't/aren't/am not./Yes, S is/am/are.
16. D -> don't (S Vs/es but S + don't/doesn't)
17. D -> crying (thì HTTD)
19. A -> doesn't speak (HTĐ S doesn't/don't V)
20. C -> practises (regularly -> HTĐ)
13. The workshop is sánh interesting that we aren't wanting đồ sộ leave now. 12. We will hold a tiệc nhỏ tomorrow. Let's decorate the room. 10. Bach is funny right now. He keep telling bủ jokes. junrung ?" 9. Quiet, my baby sleeps. Don't wake her up. C. A. A 8. I am not mind if you turn on the ...